Vay ngân hàng 100 triệu lãi bao nhiêu 1 tháng là thắc mắc của nhiều khách hàng đang có nhu cầu vay tiền ngân hàng để giải quyết vấn đề tài chính cá nhân hoặc kinh doanh buôn bán.
Mức lãi suất của khoản vay 100 triệu tại ngân hàng là bao nhiêu? Cách tính số tiền cần thanh toán cả gốc và lãi hàng tháng đối với khoản vay 100 triệu kỳ hạn 3 năm như thế nào?
Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
TOP 9 ĐƠN VỊ CHO VAY 100 TRIỆU ONLINE UY TÍN KHÔNG CẦN GẶP MẶT – CHỈ CẦN CMND
#1.
|
||
#6.
|
||
#7.
|
||
#8.
|
Nội dung chính
1. Tổng quan hình thức vay ngân hàng 100 triệu
✅ CÁCH THỨC VAY | Vay tín chấp, vay thế chấp |
✅ KHOẢN VAY | 100 triệu |
✅ KỲ HẠN | 12 tháng đến 36 tháng |
✅ KHU VỰC HỖ TRỢ | Toàn quốc |
✅ ĐỘ TUỔI THAM GIA | Từ 21 đến 60 tuổi |
✅ LÃI SUẤT | Từ 12% đến 24%/năm |
✅ THỦ TỤC | CMND/CCCD, hộ khẩu |
✅ ĐIỀU KIỆN | Không nợ xấu, có thu nhập ổn định, có tài sản đảm bảo |
2. Các hình thức vay ngân hàng 100 triệu

Với khoản vay hạn mức 100 triệu, bạn có thể vay ngân hàng bằng 1 trong 2 hình thức là:
- Vay tín chấp: vay không tài sản đảm bảo, không cần giấy tờ có giá trị như sổ tiết kiệm. Khách hàng sẽ được duyệt vay theo uy tín và khả năng thu nhập cá nhân. Thời gian giải ngân nhanh trong 2 đến 3 ngày làm việc.
- Vay thế chấp: có thể thế chấp nhà đất, chung cư, ô tô, giấy tờ có giá trị. Lãi suất của khoản vay thế chấp thấp hơn tín chấp. Yêu cầu tài sản đứng tên chính chủ người vay và có phương án sử dụng vốn vay hợp lý.
3. Điều kiện, thủ tục và lãi suất vay tín chấp 100 triệu

#1. Điều kiện
- Công dân từ 21 đến 60 tuổi.
- Đi làm tại công ty hiện tại tối thiểu 6 đến 12 tháng trở lên.
- Có thu nhập ổn định cam kết thanh toán khoản vay đúng hạn.
- Không nợ xấu, nợ chú ý.
- Đủ trách nhiệm dân sự.
#2. Hồ sơ
- CMND/CCCD/ hộ chiếu còn hiệu lực.
- Hộ khẩu/ sổ tạm trú.
- Hợp đồng lao động, quyết định công tác, quyết định biên chế. xác nhận lương, sao kê lương, bảng lương.
- Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hóa đơn điện/nước/mạng, sim Viettel, hợp đồng trả góp cũ…
- Giấy đăng ký vay vốn theo mẫu của ngân hàng.
- Một số giấy tờ khác ngân hàng yêu cầu.
#3. Vay ngân hàng 100 triệu lãi suất bao nhiêu 1 tháng?

Vay ngân hàng 100 triệu trong 3 năm lãi suất bao nhiêu? Mức lãi suất của gói vay 100 triệu mà các ngân hàng đang áp dụng mức lãi suất dao động từ 12% đến 24%/năm (khoảng 1 đến 2%/tháng).
Lãi sẽ tùy theo hồ sơ khách hàng, gói vay, quy định của ngân hàng, ưu đãi..
Vay ngân hàng 100 triệu mỗi tháng trả bao nhiêu? Ví dụ với gói vay 100 triệu trong 3 năm, lãi suất 1%/tháng.
- Số tiền gốc mỗi tháng phải trả là: 100 triệu : 36 tháng = 2,78 triệu đồng.
- Số tiền lãi hàng tháng bằng: 100 triệu x 1% = 1 triệu đồng.
- Số tiền mỗi tháng phải trả bằng: 3,78 triệu đồng.
#4. Lãi suất vay tín chấp một số ngân hàng trên thị trường
Ngân hàng | Mức lãi suất (năm) | Thời hạn vay tối đa | Yêu cầu thu nhập/tháng |
Lienvietpostbank | 15% | 4 năm | 5 triệu |
Techcombank | 16% | 5 năm | 5 triệu |
VIB | 17% | 5 năm | 6 triệu |
VPbank | 25% | 5 năm | 6 triệu |
ACB | 18% | 5 năm | 7 triệu |
Citibank | 18% | 4 năm | 10 triệu |
ANZ | 20% | 5 năm | 8 triệu |
Maritime bank | 20% | 5 năm | 5 triệu |
HSBC | 15,99% | 4 năm | 6 triệu |
Prudential finance | 18% | 4 năm | 4 triệu |
Standard Chartered | 20% | 5 năm | 6 triệu |
HDbank | 28% | 3 năm | 6,5 triệu |
BIDV | 12,6% | 4 năm | 3 triệu |
Vietcombank | 14,4% | 5 năm | 3 triệu |
Vietinbank | 14,5% | 4 năm | 3,5 triệu |
4. Điều kiện, thủ tục và lãi suất vay thế chấp ngân hàng 100 triệu

#1. Điều kiện
- Công dân Việt Nam từ 22 đến 65 tuổi.
- Có tài sản đảm bảo.
- Có thu nhập ổn định hàng tháng.
- Không nợ xấu, nợ chú ý.
- Mục đích vay vốn hợp lý, hợp pháp.
#2. Hồ sơ
- CMND/CCCD/Hộ chiếu còn hiệu lực.
- Sổ hộ khẩu/ Sổ tạm trú.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản thế chấp như sổ đỏ, sổ hồng, giấy đăng ký xe ô tô, sổ tiết kiệm…
- Hợp đồng lao động hoặc giấy phép kinh doanh, giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng.
- Giấy đăng ký vay vốn theo mẫu của ngân hàng.
#3. Mượn ngân hàng 100 triệu lãi suất bao nhiêu?
Vay 100 triệu lãi suất bao nhiêu? Lãi suất khoản vay thế chấp tại ngân hàng thấp hơn khi vay tín chấp. Mức lãi thường dao động từ 8% đến 10%/năm ( 0,6% đến 8,3%/tháng) trong một thời gian đầu.
Số tháng còn lại, lãi suất thả nổi dao động trong khoảng 12 đến 15%/năm ( từ 1% đến 1,25%/tháng).
Vay ngân hàng 100 triệu mỗi tháng trả bao nhiêu? Khoản vay 100 triệu kỳ hạn 36 tháng, lãi suất 0,6%/tháng.
- Số tiền gốc hàng tháng bằng 2,78 triệu đồng.
- Số tiền lãi mỗi tháng bằng 100 triệu x 0,6% = 0,6 triệu đồng.
- Tổng số tiền cần thanh toán mỗi tháng bằng 3,38 triệu đồng.
#4. Lãi suất vay thế chấp ngân hàng
Ngân hàng | Lãi suất | Tỷ lệ cho vay | Thời hạn | Tài sản thế chấp |
TPbank | 6.9% | 70% giá trị TSĐB | Tối đa 10 năm | Nhà ở, căn hộ |
Vietcombank | 7.7% | 70% giá trị TSĐB | Tối đa 10 năm | Bất động sản |
BIDV | 11% | 80% giá trị TSĐB | Tối đa 07 năm | Bất động sản |
Vietinbank | 7% | 70% giá trị TSĐB | Tối đa 20 năm | Nhà ở, căn hộ |
Bản Việt | 8% | 70% giá trị TSĐB | Tối đa 15 năm | Bất động sản |
Sacombank | 12.3% | 100% giá trị TSĐB | Từ 05 – 20 năm | Bất động sản |
ACB | 9.8% | 75% giá trị TSĐB | Tối đa 10 năm | Bất động sản |
VPBank | 9.6% | 75% giá trị TSĐB | Tối đa 10 năm | Bất động sản |
Techcombank | 6.7% | 95% giá trị TSĐB | Tối đa 08 năm | Bất động sản |
VIB | 10.2% | 70% giá trị TSĐB | Tối đa 15 năm | Nhà đất đã có sổ đỏ |
5. Một số điều lưu ý khi vay ngân hàng 100 triệu
- Nợ xấu, nợ chú ý không thể được duyệt vay ngân hàng.
- Giấy tờ chứng minh thu nhập càng cụ thể, rõ ràng thì khả năng phê duyệt càng cao.
- Tài sản đảm bảo đứng tên chính chủ, có giá trị cao hơn 100 triệu.
- Tham khảo và tìm hiểu các gói vay ngân hàng để lựa chọn được địa chỉ vay uy tín, lãi suất tốt nhất.
6. Kết luận
Hy vọng qua bài viết này khách hàng đã giải đáp được thắc mắc vay ngân hàng 100 triệu lãi bao nhiêu 1 tháng. Để vay 100 triệu bạn có thể vay tín chấp hoặc thế chấp tại ngân hàng. Lãi thế chấp luôn thấp hơn tín chấp.
Trả lời